Cầu người không bằng cầu mình
Cầu nhân bất như cầu kỷ求人不如求己
裘人不如裘己
qiú rén bù rú qiú jǐ
Dịch nghĩa: Cầu người không bằng cầu mình
Tự mình độ mình
【解释】:仰求别人,不如自己努力。
Giải thích: Khẩn cầu người khác không bằng tự mình cố gắng.
Giải thích âm Hán Việt: Cầu: thỉnh cầu; cầu xin. Bất như: không bằng. Kỷ: bản thân
VD: 求人不如求己,有实力,才有尊严。
Cầu người không bằng cầu mình, có thực lực mới có danh dự.
没事,求人不如求己,明天我陪你们过去,我看谁敢来捣乱!
Không sao, cầu người không bằng cầu mình, ngày mai tôi đưa các bạn đi, để xem ai dám làm loạn!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét